Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 25 tháng 5 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Đinh Tỵ năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/5/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/5/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/5/1973 dương lịch là ngày 23/4/1973 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 5 năm 1973 là ngày Tân Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/5/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-5-1973. Xem ngày 25/5/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/05/1973 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 25/5: tra xem ngày 25/5/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/4/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 5 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 25/05/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-05-1973 là Tiết Tiểu mãn.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 5 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/5/1973? Sinh ngày 25/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/05/1973 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 5 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.5.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-5-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/5/1973
Lịch âm ngày 25/5 | Lịch dương ngày 25/5 |
23
Ngày Tân Dậu - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1973 25
Thứ sáu Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng.
Lịch dương là ngày 25/5/1973
- Ngày dương lịch: 25-5-1973
Ngày 25 tháng 5 năm 1973 dương lịch
Ngày 25 tháng 5 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 25/5/1973 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 5 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 25/5/1973 dương lịch là ngày 23/4/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/5/1973 là gì? Thời tiết ngày 25/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/5/1973 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 25/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 23/4/1973
- Ngày âm lịch: 23-4-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu (tức ngày 23 tháng 4 năm 1973 âm lịch)
Ngày 23/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/4/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/4/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/4/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/4/1973 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 23/4/1973 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 23/4/1973 âm lịch là ngày 25/5/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/5/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/5/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-5-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/5/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/5/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-4-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 25/5/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/5/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/5/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/5/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/5/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/5/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/5
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/5
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/5/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 5 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/5/1973 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/5/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/5/1973 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 5 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/5/1973 dương lịch (tức ngày 23/4/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 25/5/1973 dương lịch (tức ngày 23-4-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/5/1973
Xem hướng xuất hành ngày 25/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/3 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/1973 | 29/3/1973 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/1973 | 13/4/1973 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 6/5/1973 | 4/4/1973 | Tết Thanh Minh |