Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 16 tháng 5 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/5/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/5/1973 dương lịch là ngày 14/4/1973 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 5 năm 1973 là ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/5/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-5-1973. Xem ngày 16/5/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/05/1973 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 16/5: tra xem ngày 16/5/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/4/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 5 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 16/05/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-05-1973 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/5/1973? Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/05/1973 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 5 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.5.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-5-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/5/1973
Lịch âm ngày 16/5 | Lịch dương ngày 16/5 |
14
Ngày Nhâm Tý - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1973 16
Thứ tư Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.
Lịch dương là ngày 16/5/1973
- Ngày dương lịch: 16-5-1973
Ngày 16 tháng 5 năm 1973 dương lịch
Ngày 16 tháng 5 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 16/5/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 5 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 16/5/1973 dương lịch là ngày 14/4/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/5/1973 là gì? Thời tiết ngày 16/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/5/1973 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1973
- Ngày âm lịch: 14-4-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu (tức ngày 14 tháng 4 năm 1973 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1973 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 14/4/1973 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 14/4/1973 âm lịch là ngày 16/5/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/5/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/5/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-5-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/5/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/5/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/5/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/5/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/5/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/5
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/5/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 5 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/5/1973 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/5/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/5/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 5 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/5/1973 dương lịch (tức ngày 14/4/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 16/5/1973 dương lịch (tức ngày 14-4-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/5/1973
Xem hướng xuất hành ngày 16/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/3 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/1973 | 29/3/1973 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/1973 | 13/4/1973 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 6/5/1973 | 4/4/1973 | Tết Thanh Minh |