Tra cứu lịch âm hôm nay 6/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 3 năm 1971 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/3/1971 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/3 | Lịch dương ngày 6/3 |
10
Ngày Canh Dần - Tháng Tân Mão - Năm Tân Hợi Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1971 6
Thứ bảy Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther
Lịch dương là ngày 6/3/1971
- Ngày dương lịch: 6-3-1971
Ngày 6 tháng 3 năm 1971 dương lịch
Ngày 6 tháng 3 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 6/3/1971 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 3 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 6/3/1971 dương lịch là ngày 10/2/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/3/1971 là gì? Thời tiết ngày 6/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/3/1971 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 6/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 10/2/1971
- Ngày âm lịch: 10-2-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi (tức ngày 10 tháng 2 năm 1971 âm lịch)
Ngày 10/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/2/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/2/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/2/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/2/1971 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/2/1971 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 10/2/1971 âm lịch là ngày 6/3/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/3/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/3/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-3-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/3/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/3/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-2-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 6/3/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/3/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/3/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/3/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/3/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/3/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/3
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/3
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/3/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 3 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/3/1971 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/3/1971 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/3/1971 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 3 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/3/1971 dương lịch (tức ngày 10/2/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/3/1971 dương lịch (tức ngày 10-2-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/3/1971
Xem hướng xuất hành ngày 6/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1971
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/2 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/3/1971 | 12/2/1971 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Chủ nhật, 14/3/1971 | 18/2/1971 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ bảy, 20/3/1971 | 24/2/1971 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ hai, 22/3/1971 | 26/2/1971 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ ba, 23/3/1971 | 27/2/1971 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ sáu, 26/3/1971 | 30/2/1971 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 29/3/1971 | 3/3/1971 | Tết Hàn Thực |