Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 1971. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Tân Mão năm 1971 âm lịch (năm Tân Hợi 1971). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1971 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/2/1971 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/2/1971 dương lịch là ngày 1/2/1971 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 2 năm 1971 là ngày Tân Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/2/1971: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-2-1971. Xem ngày 25/2/1971 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/02/1971 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 25/2: tra xem ngày 25/2/1971 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/2/1971 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 2 năm 1971 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1971? Thời tiết ngày 25/02/71 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-02-1971 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1971: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/2/1971? Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/02/1971 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 2 năm 1971 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.2.1971 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-2-1971 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/2/1971
Lịch âm ngày 25/2 | Lịch dương ngày 25/2 |
1
Ngày Tân Tỵ - Tháng Tân Mão - Năm Tân Hợi Mồng Một Đầu Tháng 2 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1971 25
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Để thành công, khao khát thành công của bạn phải lớn hơn nỗi sợ thất bại
Lịch dương là ngày 25/2/1971
- Ngày dương lịch: 25-2-1971
Ngày 25 tháng 2 năm 1971 dương lịch
Ngày 25 tháng 2 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 25/2/1971 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 25/2/1971 dương lịch là ngày 1/2/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/2/1971 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/2/1971 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 1/2/1971
- Ngày âm lịch: 1-2-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi (tức ngày 1 tháng 2 năm 1971 âm lịch)
Ngày 1/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/2/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/2/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/2/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/2/1971 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 1/2/1971 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 1/2/1971 âm lịch là ngày 25/2/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/2/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/2/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-2-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1971 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/2/1971 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1971 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1971 dương lịch (tức ngày 1/2/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 25/2/1971 dương lịch (tức ngày 1-2-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1971
Xem hướng xuất hành ngày 25/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1971
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/1 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1971 | 9/1/1971 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1971 | 18/1/1971 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1971 | 19/1/1971 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/2/1971 | 6/1/1971 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 5/2/1971 | 10/1/1971 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 7/2/1971 | 12/1/1971 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 8/2/1971 | 13/1/1971 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 9/2/1971 | 14/1/1971 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 10/2/1971 | 15/1/1971 | Tết Nguyên Tiêu |