Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 6 tháng 7 năm 1970. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm 1970 âm lịch (năm Canh Tuất 1970). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/1970 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/7/1970 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/7/1970 dương lịch là ngày 4/6/1970 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 7 năm 1970 là ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/7/1970: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-7-1970. Xem ngày 6/7/1970 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/07/1970 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 6/7: tra xem ngày 6/7/1970 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1970 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 7 năm 1970 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1970? Thời tiết ngày 06/07/70 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-07-1970 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 1970: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/7/1970? Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/07/1970 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 7 năm 1970 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.7.1970 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-7-1970 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/7/1970
Lịch âm ngày 6/7 | Lịch dương ngày 6/7 |
4
Ngày Đinh Hợi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1970 6
Thứ hai Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 6/7/1970
- Ngày dương lịch: 6-7-1970
Ngày 6 tháng 7 năm 1970 dương lịch
Ngày 6 tháng 7 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 6/7/1970 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1970?
Đổi ngày 6/7/1970 dương lịch là ngày 4/6/1970 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/7/1970 là gì? Thời tiết ngày 6/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/7/1970 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 4/6/1970
- Ngày âm lịch: 4-6-1970
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất (tức ngày 4 tháng 6 năm 1970 âm lịch)
Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1970 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/6/1970 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/6/1970 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/6/1970 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 4/6/1970 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1970?
Đổi ngày 4/6/1970 âm lịch là ngày 6/7/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/7/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/7/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-7-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/7/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/7/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1970.
Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/7/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/7/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/7/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/7/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 7 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/7/1970 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/7/1970 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/7/1970 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 7 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/7/1970 dương lịch (tức ngày 4/6/1970 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 6/7/1970 dương lịch (tức ngày 4-6-1970 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/7/1970
Xem hướng xuất hành ngày 6/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |