Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 7 năm 1970. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm 1970 âm lịch (năm Canh Tuất 1970). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1970 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/7/1970 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/7/1970 dương lịch là ngày 9/6/1970 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 7 năm 1970 là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/7/1970: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-7-1970. Xem ngày 11/7/1970 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/07/1970 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 11/7: tra xem ngày 11/7/1970 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1970 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 7 năm 1970 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1970? Thời tiết ngày 11/07/70 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-07-1970 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 1970: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/7/1970? Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/07/1970 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 7 năm 1970 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.7.1970 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-7-1970 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/7/1970
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
9
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1970 11
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn
Lịch dương là ngày 11/7/1970
- Ngày dương lịch: 11-7-1970
Ngày 11 tháng 7 năm 1970 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1970 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1970?
Đổi ngày 11/7/1970 dương lịch là ngày 9/6/1970 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1970 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1970 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 9/6/1970
- Ngày âm lịch: 9-6-1970
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất (tức ngày 9 tháng 6 năm 1970 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1970 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/1970 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/1970 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/1970 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 9/6/1970 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1970?
Đổi ngày 9/6/1970 âm lịch là ngày 11/7/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1970.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1970 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/7/1970 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1970 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1970 dương lịch (tức ngày 9/6/1970 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 11/7/1970 dương lịch (tức ngày 9-6-1970 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1970
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |