Tra cứu lịch âm hôm nay 26/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 7 năm 1970 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/7/1970 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/7 | Lịch dương ngày 26/7 |
24
Ngày Đinh Mùi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1970 26
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Đừng vì một ngày u ám mà nghĩ rằng cuộc đời mình tồi tệ.
Lịch dương là ngày 26/7/1970
- Ngày dương lịch: 26-7-1970
Ngày 26 tháng 7 năm 1970 dương lịch
Ngày 26 tháng 7 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 26/7/1970 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1970?
Đổi ngày 26/7/1970 dương lịch là ngày 24/6/1970 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/7/1970 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/7/1970 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 24/6/1970
- Ngày âm lịch: 24-6-1970
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tuất (tức ngày 24 tháng 6 năm 1970 âm lịch)
Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1970 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/6/1970 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/6/1970 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/6/1970 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 24/6/1970 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1970?
Đổi ngày 24/6/1970 âm lịch là ngày 26/7/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/7/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/7/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1970.
Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1970 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/7/1970 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1970 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1970 dương lịch (tức ngày 24/6/1970 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 26/7/1970 dương lịch (tức ngày 24-6-1970 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1970
Xem hướng xuất hành ngày 26/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |