Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 7 năm 1970. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm 1970 âm lịch (năm Canh Tuất 1970). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1970 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/1970 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/1970 dương lịch là ngày 21/6/1970 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 1970 là ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/1970: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-1970. Xem ngày 23/7/1970 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/1970 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/1970 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/6/1970 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 1970 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1970? Thời tiết ngày 23/07/70 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-1970 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1970: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/1970? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/1970 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 1970 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.1970 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-1970 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/1970
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
21
Ngày Giáp Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1970 23
Thứ năm Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Khi bạn nghĩ mình là ai, bạn chính là người ấy. - Norman Vincent Peale
Lịch dương là ngày 23/7/1970
- Ngày dương lịch: 23-7-1970
Ngày 23 tháng 7 năm 1970 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 23/7/1970 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1970?
Đổi ngày 23/7/1970 dương lịch là ngày 21/6/1970 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/1970 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/1970 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 21/6/1970
- Ngày âm lịch: 21-6-1970
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Tuất (tức ngày 21 tháng 6 năm 1970 âm lịch)
Ngày 21/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/6/1970 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/6/1970 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/6/1970 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/6/1970 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 21/6/1970 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1970?
Đổi ngày 21/6/1970 âm lịch là ngày 23/7/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-6-1970.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1970 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/1970 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1970 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1970 dương lịch (tức ngày 21/6/1970 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 23/7/1970 dương lịch (tức ngày 21-6-1970 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1970
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |