Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1969, xem ngày 18/9/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 18 tháng 9 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/9/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/9/1969 dương lịch là ngày 7/8/1969 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 9 năm 1969 là ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/9/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-9-1969. Xem ngày 18/9/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/09/1969 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 18/9: tra xem ngày 18/9/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/8/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 9 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 18/09/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-09-1969 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/9/1969? Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/09/1969 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 9 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.9.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-9-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 03:57

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/9/1969

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1969
Lịch âm ngày 18/9 Lịch dương ngày 18/9

Tháng 8 âm lịch năm 1969

7

Ngày Bính Thân - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1969

18

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Tài học đến từ bên trong; bạn có được nó qua đấu tranh, nỗ lực và suy nghĩ.

Lịch dương là ngày 18/9/1969

- Ngày dương lịch: 18-9-1969

Ngày 18 tháng 9 năm 1969 dương lịch

Ngày 18 tháng 9 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 18/9/1969 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 18/9/1969 dương lịch là ngày 7/8/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/9/1969 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/9/1969 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 7/8/1969

- Ngày âm lịch: 7-8-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu (tức ngày 7 tháng 8 năm 1969 âm lịch)

Ngày 7/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/8/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/8/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/8/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/8/1969 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 7/8/1969 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 7/8/1969 âm lịch là ngày 18/9/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/9/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/9/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-8-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1969 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/9/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1969 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1969 dương lịch (tức ngày 7/8/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 18/9/1969 dương lịch (tức ngày 7-8-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1969

Xem hướng xuất hành ngày 18/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/7

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/8

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1969 21/7/1969 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1969 24/7/1969 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 26/9/1969 15/8/1969 Ngày Tết Trung thu