Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 9 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/9/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/9/1969 dương lịch là ngày 1/8/1969 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 9 năm 1969 là ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/9/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-9-1969. Xem ngày 12/9/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/09/1969 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 12/9: tra xem ngày 12/9/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/8/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 9 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 12/09/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-09-1969 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/9/1969? Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/09/1969 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 9 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.9.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-9-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/9/1969
Lịch âm ngày 12/9 | Lịch dương ngày 12/9 |
1
Ngày Canh Dần - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Dậu Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1969 12
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Chỉ cần luôn lạc quan hướng về phía trước, mọi trắc trở ở thời điểm hiện tại sẽ biến thành một món quà mà định mệnh dành tặng cho bạn.
Lịch dương là ngày 12/9/1969
- Ngày dương lịch: 12-9-1969
Ngày 12 tháng 9 năm 1969 dương lịch
Ngày 12 tháng 9 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 12/9/1969 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 12/9/1969 dương lịch là ngày 1/8/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/9/1969 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/9/1969 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 1/8/1969
- Ngày âm lịch: 1-8-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu (tức ngày 1 tháng 8 năm 1969 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1969 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 1/8/1969 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 1/8/1969 âm lịch là ngày 12/9/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/9/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/9/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1969 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/9/1969 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1969 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1969 dương lịch (tức ngày 1/8/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/9/1969 dương lịch (tức ngày 1-8-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1969
Xem hướng xuất hành ngày 12/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/7 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1969 | 21/7/1969 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1969 | 24/7/1969 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 26/9/1969 | 15/8/1969 | Ngày Tết Trung thu |