Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 9 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/9/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/9/1969 dương lịch là ngày 3/8/1969 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 9 năm 1969 là ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/9/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-9-1969. Xem ngày 14/9/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/09/1969 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 14/9: tra xem ngày 14/9/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/8/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 9 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 14/09/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-09-1969 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/9/1969? Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/09/1969 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 9 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.9.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-9-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/9/1969
Lịch âm ngày 14/9 | Lịch dương ngày 14/9 |
3
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1969 14
Chủ nhật Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.
Lịch dương là ngày 14/9/1969
- Ngày dương lịch: 14-9-1969
Ngày 14 tháng 9 năm 1969 dương lịch
Ngày 14 tháng 9 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 14/9/1969 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 9 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 14/9/1969 dương lịch là ngày 3/8/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/9/1969 là gì? Thời tiết ngày 14/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/9/1969 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 3/8/1969
- Ngày âm lịch: 3-8-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu (tức ngày 3 tháng 8 năm 1969 âm lịch)
Ngày 3/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/8/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/8/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/8/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/8/1969 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 3/8/1969 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 3/8/1969 âm lịch là ngày 14/9/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/9/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/9/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-9-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/9/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/9/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-8-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/9/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/9/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/9/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/9/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 9 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/9/1969 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/9/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/9/1969 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 9 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/9/1969 dương lịch (tức ngày 3/8/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 14/9/1969 dương lịch (tức ngày 3-8-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/9/1969
Xem hướng xuất hành ngày 14/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1969
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/7 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1969 | 21/7/1969 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1969 | 24/7/1969 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1969
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 26/9/1969 | 15/8/1969 | Ngày Tết Trung thu |