Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 7 tháng 7 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/7/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/7/1969 dương lịch là ngày 23/5/1969 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 7 năm 1969 là ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/7/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-7-1969. Xem ngày 7/7/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/07/1969 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 7/7: tra xem ngày 7/7/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 7 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 07/07/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-07-1969 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/7/1969? Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/07/1969 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 7 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.7.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-7-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/7/1969
Lịch âm ngày 7/7 | Lịch dương ngày 7/7 |
23
Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1969 7
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.
Lịch dương là ngày 7/7/1969
- Ngày dương lịch: 7-7-1969
Ngày 7 tháng 7 năm 1969 dương lịch
Ngày 7 tháng 7 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 7/7/1969 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 7 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 7/7/1969 dương lịch là ngày 23/5/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/7/1969 là gì? Thời tiết ngày 7/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/7/1969 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1969
- Ngày âm lịch: 23-5-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu (tức ngày 23 tháng 5 năm 1969 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1969 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/5/1969 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 23/5/1969 âm lịch là ngày 7/7/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/7/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/7/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-7-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/7/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/7/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/7/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/7/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/7/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/7/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 7 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/7/1969 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/7/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/7/1969 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 7 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/7/1969 dương lịch (tức ngày 23/5/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 7/7/1969 dương lịch (tức ngày 23-5-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/7/1969
Xem hướng xuất hành ngày 7/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |