Tra cứu lịch âm hôm nay 11/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 7 năm 1969 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/7/1969 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
27
Ngày Đinh Hợi - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1969 11
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Không ai có thể cho bạn sự bình yên ngoài chính bạn.
Lịch dương là ngày 11/7/1969
- Ngày dương lịch: 11-7-1969
Ngày 11 tháng 7 năm 1969 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1969 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 11/7/1969 dương lịch là ngày 27/5/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1969 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1969 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 27/5/1969
- Ngày âm lịch: 27-5-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu (tức ngày 27 tháng 5 năm 1969 âm lịch)
Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/5/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/5/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/5/1969 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 27/5/1969 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 27/5/1969 âm lịch là ngày 11/7/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1969 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/7/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1969 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1969 dương lịch (tức ngày 27/5/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/7/1969 dương lịch (tức ngày 27-5-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1969
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |