Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 17 tháng 7 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/1969 dương lịch là ngày 4/6/1969 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 1969 là ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-1969. Xem ngày 17/7/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/1969 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 17/07/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-1969 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/1969? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/1969 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/1969
Lịch âm ngày 17/7 | Lịch dương ngày 17/7 |
4
Ngày Quý Tỵ - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1969 17
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đừng nên dùng những lời tuyệt tình để làm tổn thương đến người mà bạn yêu vào lúc tâm tình tồi tệ nhất.
Lịch dương là ngày 17/7/1969
- Ngày dương lịch: 17-7-1969
Ngày 17 tháng 7 năm 1969 dương lịch
Ngày 17 tháng 7 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 17/7/1969 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 17/7/1969 dương lịch là ngày 4/6/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/7/1969 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/7/1969 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 4/6/1969
- Ngày âm lịch: 4-6-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu (tức ngày 4 tháng 6 năm 1969 âm lịch)
Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/6/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/6/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/6/1969 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 4/6/1969 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 4/6/1969 âm lịch là ngày 17/7/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/7/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/7/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1969 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/1969 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1969 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1969 dương lịch (tức ngày 4/6/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 17/7/1969 dương lịch (tức ngày 4-6-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1969
Xem hướng xuất hành ngày 17/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |