Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 25 tháng 7 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/1969 dương lịch là ngày 12/6/1969 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 1969 là ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-1969. Xem ngày 25/7/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/1969 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 25/07/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-1969 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/1969? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/1969 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/1969
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
12
Ngày Tân Sửu - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1969 25
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Kẻ có ích cho đời, tâm địa chắc hẳn hơn người; kẻ thụ dụng ở đời, tài tình quyết là không lộ (những người nông nổi, trong không có gì, như chiếc thuyền nan để không, nổi bềnh mặt nước, lung lay lúng liếng luôn luôn. Thuyền chở được nhiều, thì bao giờ trông cũng trầm trọng)
Lịch dương là ngày 25/7/1969
- Ngày dương lịch: 25-7-1969
Ngày 25 tháng 7 năm 1969 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 1969 là thứ mấy?
Ngày 25/7/1969 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 25/7/1969 dương lịch là ngày 12/6/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/1969 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/1969 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 12/6/1969
- Ngày âm lịch: 12-6-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu (tức ngày 12 tháng 6 năm 1969 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1969 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/6/1969 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 12/6/1969 âm lịch là ngày 25/7/1969 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/1969, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/1969 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1969
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1969 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/1969 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/1969 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/1969 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/1969 dương lịch (tức ngày 12/6/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 25/7/1969 dương lịch (tức ngày 12-6-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/1969
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |