Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1969, xem ngày 26/2/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 26 tháng 2 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/1969 dương lịch là ngày 11/1/1969 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 1969 là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-1969. Xem ngày 26/2/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/1969 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 26/02/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-1969 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/1969? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/1969 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 14:09

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/1969

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1969
Lịch âm ngày 26/2 Lịch dương ngày 26/2

Tháng 1 âm lịch năm 1969

11

Ngày Nhâm Thân - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1969

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Gia đình là nơi tốt nhất để bạn về mỗi khi vấp ngã. Nhà cũng là nơi bình yên nhất để bạn tìm về mỗi khi cuộc sống buồn chán. Ở đó luôn có sự sẻ chia, luôn đong đầy yêu thương một cách vô điều kiện.

Lịch dương là ngày 26/2/1969

- Ngày dương lịch: 26-2-1969

Ngày 26 tháng 2 năm 1969 dương lịch

Ngày 26 tháng 2 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 26/2/1969 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 26/2/1969 dương lịch là ngày 11/1/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/2/1969 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/2/1969 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 11/1/1969

- Ngày âm lịch: 11-1-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu (tức ngày 11 tháng 1 năm 1969 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1969 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 11/1/1969 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 11/1/1969 âm lịch là ngày 26/2/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/2/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/2/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1969 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1969 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1969 dương lịch (tức ngày 11/1/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 26/2/1969 dương lịch (tức ngày 11-1-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1969

Xem hướng xuất hành ngày 26/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/12

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/1

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1969 18/12/1968 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1969 27/12/1968 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1969 28/12/1968 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 9/2/1969 23/12/1968 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 16/2/1969 1/1/1969 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 17/2/1969 2/1/1969 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 18/2/1969 3/1/1969 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 19/2/1969 4/1/1969 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 20/2/1969 5/1/1969 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 21/2/1969 6/1/1969 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 25/2/1969 10/1/1969 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 27/2/1969 12/1/1969 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 28/2/1969 13/1/1969 Hội Lim Bắc Ninh