Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1969, xem ngày 15/2/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 15 tháng 2 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Ất Sửu năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1969 dương lịch là ngày 29/12/1968 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1969 là ngày Tân Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1969. Xem ngày 15/2/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1969 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/12/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 15/02/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1969 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1969? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1969 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 17:23

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1969

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1969
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 12 âm lịch năm 1968

29

Ngày Tân Dậu - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1969

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Quá khứ đã là lịch sử. Tương lai là một phép màu nhiệm. Còn hiện tại là một món quà của cuộc sống, chính vì thế mà chúng ta gọi đó là một tặng phẩm quý giá.

Lịch dương là ngày 15/2/1969

- Ngày dương lịch: 15-2-1969

Ngày 15 tháng 2 năm 1969 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1969 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 15/2/1969 dương lịch là ngày 29/12/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1969 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1969 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 29/12/1968

- Ngày âm lịch: 29-12-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân (tức ngày 29 tháng 12 năm 1968 âm lịch)

Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/12/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/12/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/12/1968 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 29/12/1968 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 29/12/1968 âm lịch là ngày 15/2/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1969 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1969 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1969 dương lịch (tức ngày 29/12/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 15/2/1969 dương lịch (tức ngày 29-12-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1969

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/12

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/1

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1969 18/12/1968 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1969 27/12/1968 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1969 28/12/1968 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 9/2/1969 23/12/1968 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 16/2/1969 1/1/1969 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 17/2/1969 2/1/1969 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 18/2/1969 3/1/1969 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 19/2/1969 4/1/1969 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 20/2/1969 5/1/1969 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 21/2/1969 6/1/1969 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 25/2/1969 10/1/1969 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 27/2/1969 12/1/1969 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 28/2/1969 13/1/1969 Hội Lim Bắc Ninh