Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1969, xem ngày 17/1/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 17 tháng 1 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/1/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/1/1969 dương lịch là ngày 29/11/1968 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 1 năm 1969 là ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/1/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-1-1969. Xem ngày 17/1/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/01/1969 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 17/1: tra xem ngày 17/1/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/11/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 1 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 17/01/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-01-1969 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/1/1969? Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/01/1969 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 1 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.1.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-1-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 13:08

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/1/1969

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1969
Lịch âm ngày 17/1 Lịch dương ngày 17/1

Tháng 11 âm lịch năm 1968

29

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1969

17

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Để thành công, khao khát thành công của bạn phải lớn hơn nỗi sợ thất bại

Lịch dương là ngày 17/1/1969

- Ngày dương lịch: 17-1-1969

Ngày 17 tháng 1 năm 1969 dương lịch

Ngày 17 tháng 1 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 17/1/1969 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 1 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 17/1/1969 dương lịch là ngày 29/11/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/1/1969 là gì? Thời tiết ngày 17/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/1/1969 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 29/11/1968

- Ngày âm lịch: 29-11-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân (tức ngày 29 tháng 11 năm 1968 âm lịch)

Ngày 29/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/11/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/11/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/11/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/11/1968 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 29/11/1968 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 29/11/1968 âm lịch là ngày 17/1/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/1/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/1/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-1-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/1/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/1/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-11-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/1/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/1/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/1/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/1

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/1/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 1 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/1/1969 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/1/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/1/1969 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 1 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/1/1969 dương lịch (tức ngày 29/11/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 17/1/1969 dương lịch (tức ngày 29-11-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/1/1969

Xem hướng xuất hành ngày 17/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/11

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/12

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1969 13/11/1968 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1969 16/11/1968 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1969 7/12/1968 Ngày Quốc Tế Giáo dục