Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1969, xem ngày 14/1/1969

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 1 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1969 dương lịch là ngày 26/11/1968 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1969 là ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1969. Xem ngày 14/1/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1969 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/11/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 14/01/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1969 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1969? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1969 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 15:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1969

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1969
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 11 âm lịch năm 1968

26

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1969

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Gia đình là điều quan trọng nhất trên thế giới này.

Lịch dương là ngày 14/1/1969

- Ngày dương lịch: 14-1-1969

Ngày 14 tháng 1 năm 1969 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1969 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 14/1/1969 dương lịch là ngày 26/11/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1969 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1969 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 26/11/1968

- Ngày âm lịch: 26-11-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân (tức ngày 26 tháng 11 năm 1968 âm lịch)

Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/11/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/11/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/11/1968 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/11/1968 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 26/11/1968 âm lịch là ngày 14/1/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1969 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1969 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1969 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1969 dương lịch (tức ngày 26/11/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/1/1969 dương lịch (tức ngày 26-11-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1969

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/11

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/12

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1969 13/11/1968 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1969 16/11/1968 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1969 7/12/1968 Ngày Quốc Tế Giáo dục