Lịch vạn sự » Năm 1968 » Tháng 6 năm 1968 » Ngày 4 tháng 6 năm 1968

Lịch âm 4/6, lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 1968

Tra cứu lịch âm hôm nay 4/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 6 năm 1968 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/6/1968 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 12:35
Lịch âm ngày 4/6 Lịch dương ngày 4/6

Tháng 5 âm lịch năm 1968

9

Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1968

4

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu mãn

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.

Lịch dương là ngày 4/6/1968

- Ngày dương lịch: 4-6-1968

Ngày 4 tháng 6 năm 1968 dương lịch

Ngày 4 tháng 6 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 4/6/1968 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 6 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 4/6/1968 dương lịch là ngày 9/5/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 4/6/1968 là gì? Thời tiết ngày 4/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 4/6/1968 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 4/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 4/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 9/5/1968

- Ngày âm lịch: 9-5-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân (tức ngày 9 tháng 5 năm 1968 âm lịch)

Ngày 9/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/5/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/5/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/5/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/5/1968 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 9/5/1968 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 9/5/1968 âm lịch là ngày 4/6/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 4/6/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 4/6/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-6-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/6/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 4/6/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-5-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/6/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/6/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/6/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/6

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 4/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/6/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 4 6 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/6/1968 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 4/6/1968 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/6/1968 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 6 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/6/1968 dương lịch (tức ngày 9/5/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 4/6/1968 dương lịch (tức ngày 9-5-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/6/1968

Xem hướng xuất hành ngày 4/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 6 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/5

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/6

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1968 6/5/1968 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1968 10/5/1968 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1968 3/6/1968 Ngày Gia Đình Việt Nam