Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 6 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/6/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/6/1968 dương lịch là ngày 16/5/1968 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 6 năm 1968 là ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/6/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-6-1968. Xem ngày 11/6/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/06/1968 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 11/6: tra xem ngày 11/6/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/5/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 6 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 11/06/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-06-1968 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/6/1968? Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/06/1968 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 6 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.6.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-6-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/6/1968
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
16
Ngày Nhâm Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1968 11
Thứ ba Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Mọi bức tường đều là một cánh cửa. - Ralph Waldo Emerson
Lịch dương là ngày 11/6/1968
- Ngày dương lịch: 11-6-1968
Ngày 11 tháng 6 năm 1968 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 11/6/1968 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 11/6/1968 dương lịch là ngày 16/5/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/1968 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/1968 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 16/5/1968
- Ngày âm lịch: 16-5-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân (tức ngày 16 tháng 5 năm 1968 âm lịch)
Ngày 16/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/5/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/5/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/5/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/5/1968 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 16/5/1968 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 16/5/1968 âm lịch là ngày 11/6/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-5-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1968 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/6/1968 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1968 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1968 dương lịch (tức ngày 16/5/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 11/6/1968 dương lịch (tức ngày 16-5-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1968
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/5 |
7 |
|||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/6/1968 | 6/5/1968 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ tư, 5/6/1968 | 10/5/1968 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ sáu, 28/6/1968 | 3/6/1968 | Ngày Gia Đình Việt Nam |