Lịch vạn sự » Năm 1968 » Tháng 6 năm 1968 » Ngày 1 tháng 6 năm 1968

Lịch âm 1/6, lịch vạn niên ngày 1 tháng 6 năm 1968

Tra cứu lịch âm hôm nay 1/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 6 năm 1968 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/6/1968 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 18:19
Lịch âm ngày 1/6 Lịch dương ngày 1/6

Tháng 5 âm lịch năm 1968

6

Ngày Nhâm Dần - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1968

1

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu mãn

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi

Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười! - Katrina Mayer

Lịch dương là ngày 1/6/1968

- Ngày dương lịch: 1-6-1968

Ngày 1 tháng 6 năm 1968 dương lịch

Ngày 1 tháng 6 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 1/6/1968 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 6 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 1/6/1968 dương lịch là ngày 6/5/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 1/6/1968 là gì? Thời tiết ngày 1/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 1/6/1968 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 1/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 1/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 1/6/1968 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1968, hôm nay ngày 1 tháng 6 năm 1968 là ngày Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi.

Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1968 vào ngày nào?

Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi năm 1968 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 1 tháng 6 năm 1968 (tức ngày 1/6/1968)

Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi

Âm lịch là ngày 6/5/1968

- Ngày âm lịch: 6-5-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân (tức ngày 6 tháng 5 năm 1968 âm lịch)

Ngày 6/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/5/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/5/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/5/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/5/1968 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/5/1968 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 6/5/1968 âm lịch là ngày 1/6/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 1/6/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 1/6/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-6-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/6/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 1/6/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-5-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 1/6/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/6/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/6/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/6/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/6/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/6/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/6

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/6

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 1/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/6/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 1 6 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/6/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/6/1968 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/6/1968 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/6/1968 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 6 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/6/1968 dương lịch (tức ngày 6/5/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Hỷ
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 1/6/1968 dương lịch (tức ngày 6-5-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/6/1968

Xem hướng xuất hành ngày 1/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 6 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/5

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/6

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1968 6/5/1968 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1968 10/5/1968 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1968 3/6/1968 Ngày Gia Đình Việt Nam