Tra cứu lịch âm hôm nay 7/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 3 năm 1966 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/3/1966 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/3 | Lịch dương ngày 7/3 |
16
Ngày Ất Sửu - Tháng Tân Mão - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1966 7
Thứ hai Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.
Lịch dương là ngày 7/3/1966
- Ngày dương lịch: 7-3-1966
Ngày 7 tháng 3 năm 1966 dương lịch
Ngày 7 tháng 3 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 7/3/1966 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 3 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 7/3/1966 dương lịch là ngày 16/2/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/3/1966 là gì? Thời tiết ngày 7/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/3/1966 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 7/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 16/2/1966
- Ngày âm lịch: 16-2-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ (tức ngày 16 tháng 2 năm 1966 âm lịch)
Ngày 16/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/2/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/2/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/2/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/2/1966 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 16/2/1966 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 16/2/1966 âm lịch là ngày 7/3/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/3/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/3/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-3-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/3/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/3/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-2-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/3/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/3/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/3/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/3
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/3/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 3 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/3/1966 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/3/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/3/1966 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 3 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/3/1966 dương lịch (tức ngày 16/2/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 7/3/1966 dương lịch (tức ngày 16-2-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/3/1966
Xem hướng xuất hành ngày 7/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/2 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1966 | 17/2/1966 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1966 | 23/2/1966 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1966 | 29/2/1966 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1966 | 1/3/1966 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1966 | 2/3/1966 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ bảy, 26/3/1966 | 5/3/1966 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 24/3/1966 | 3/3/1966 | Tết Hàn Thực | |
Thứ năm, 31/3/1966 | 10/3/1966 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |