Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 2 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1966 dương lịch là ngày 21/1/1966 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1966 là ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1966. Xem ngày 10/2/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1966 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/1/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 10/02/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1966 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1966? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1966 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1966
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
21
Ngày Canh Tý - Tháng Canh Dần - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1966 10
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.
Lịch dương là ngày 10/2/1966
- Ngày dương lịch: 10-2-1966
Ngày 10 tháng 2 năm 1966 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 10/2/1966 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 10/2/1966 dương lịch là ngày 21/1/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/1966 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/1966 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 21/1/1966
- Ngày âm lịch: 21-1-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ (tức ngày 21 tháng 1 năm 1966 âm lịch)
Ngày 21/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/1/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/1/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/1/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/1/1966 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 21/1/1966 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 21/1/1966 âm lịch là ngày 10/2/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-1-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1966 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1966 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1966 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1966 dương lịch (tức ngày 21/1/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/2/1966 dương lịch (tức ngày 21-1-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1966
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/1 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1966 | 15/1/1966 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1966 | 24/1/1966 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1966 | 25/1/1966 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/1966 | 12/1/1966 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 2/2/1966 | 13/1/1966 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 3/2/1966 | 14/1/1966 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 4/2/1966 | 15/1/1966 | Tết Nguyên Tiêu |