Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1966 dương lịch là ngày 9/2/1966 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1966 là ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1966. Xem ngày 28/2/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1966 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/2/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 28/02/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1966 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1966? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1966 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1966
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
9
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Tân Mão - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1966 28
Thứ hai Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.
Lịch dương là ngày 28/2/1966
- Ngày dương lịch: 28-2-1966
Ngày 28 tháng 2 năm 1966 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1966 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 28/2/1966 dương lịch là ngày 9/2/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1966 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1966 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 9/2/1966
- Ngày âm lịch: 9-2-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ (tức ngày 9 tháng 2 năm 1966 âm lịch)
Ngày 9/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/2/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/2/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/2/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/2/1966 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/2/1966 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 9/2/1966 âm lịch là ngày 28/2/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-2-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1966 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1966 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1966 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1966 dương lịch (tức ngày 9/2/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 28/2/1966 dương lịch (tức ngày 9-2-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1966
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/1 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1966 | 15/1/1966 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1966 | 24/1/1966 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1966 | 25/1/1966 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/1966 | 12/1/1966 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 2/2/1966 | 13/1/1966 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 3/2/1966 | 14/1/1966 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 4/2/1966 | 15/1/1966 | Tết Nguyên Tiêu |