Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 1966, xem ngày 24/2/1966

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 24 tháng 2 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/2/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/2/1966 dương lịch là ngày 5/2/1966 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 2 năm 1966 là ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/2/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-2-1966. Xem ngày 24/2/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/02/1966 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 24/2: tra xem ngày 24/2/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/2/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 2 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 24/02/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-02-1966 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/2/1966? Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/02/1966 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 2 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.2.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-2-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 02:34

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/2/1966

Lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 1966
Lịch âm ngày 24/2 Lịch dương ngày 24/2

Tháng 2 âm lịch năm 1966

5

Ngày Giáp Dần - Tháng Tân Mão - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1966

24

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Người học trò luôn bắt đầu băng cách tìm ra khuyết điểm, nhưng nhà học giả thấy ưu điểm trong mọi thứ.

Lịch dương là ngày 24/2/1966

- Ngày dương lịch: 24-2-1966

Ngày 24 tháng 2 năm 1966 dương lịch

Ngày 24 tháng 2 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 24/2/1966 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 24/2/1966 dương lịch là ngày 5/2/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/2/1966 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/2/1966 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 5/2/1966

- Ngày âm lịch: 5-2-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ (tức ngày 5 tháng 2 năm 1966 âm lịch)

Ngày 5/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/2/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/2/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/2/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/2/1966 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/2/1966 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 5/2/1966 âm lịch là ngày 24/2/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/2/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/2/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/2/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-2-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 2 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/1966 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/2/1966 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/1966 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/1966 dương lịch (tức ngày 5/2/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 24/2/1966 dương lịch (tức ngày 5-2-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/1966

Xem hướng xuất hành ngày 24/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/1

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1966 15/1/1966 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1966 24/1/1966 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1966 25/1/1966 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/2/1966 12/1/1966 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 2/2/1966 13/1/1966 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 3/2/1966 14/1/1966 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 4/2/1966 15/1/1966 Tết Nguyên Tiêu