Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1964 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1964 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1964

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1964, xem ngày 20/7/1964

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 20 tháng 7 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/1964 dương lịch là ngày 12/6/1964 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 1964 là ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-1964. Xem ngày 20/7/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/1964 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 20/07/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-1964 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/1964? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/1964 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 09:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/1964

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1964
Lịch âm ngày 20/7 Lịch dương ngày 20/7

Tháng 6 âm lịch năm 1964

12

Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1964

20

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.

Lịch dương là ngày 20/7/1964

- Ngày dương lịch: 20-7-1964

Ngày 20 tháng 7 năm 1964 dương lịch

Ngày 20 tháng 7 năm 1964 là thứ mấy?

Ngày 20/7/1964 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 20/7/1964 dương lịch là ngày 12/6/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/7/1964 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/7/1964 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.

Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/1964

- Ngày âm lịch: 12-6-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn (tức ngày 12 tháng 6 năm 1964 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/1964 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 12/6/1964 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 12/6/1964 âm lịch là ngày 20/7/1964 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1964, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/7/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1964 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/7/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1964

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1964 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1964 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/1964 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1964 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1964 dương lịch (tức ngày 12/6/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 20/7/1964 dương lịch (tức ngày 12-6-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1964

Xem hướng xuất hành ngày 20/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1964

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: