Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 15 tháng 7 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/1964 dương lịch là ngày 7/6/1964 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 1964 là ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-1964. Xem ngày 15/7/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/1964 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/6/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 15/07/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-1964 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/1964? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/1964 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/1964
Lịch âm ngày 15/7 | Lịch dương ngày 15/7 |
7
Ngày Ất Sửu - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1964 15
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đừng để một ngày buồn tẻ khiên bạn cảm thấy như mình có một cuộc sống tồi tệ.
Lịch dương là ngày 15/7/1964
- Ngày dương lịch: 15-7-1964
Ngày 15 tháng 7 năm 1964 dương lịch
Ngày 15 tháng 7 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 15/7/1964 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 15/7/1964 dương lịch là ngày 7/6/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/7/1964 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/7/1964 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 7/6/1964
- Ngày âm lịch: 7-6-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn (tức ngày 7 tháng 6 năm 1964 âm lịch)
Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/6/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/6/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/6/1964 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 7/6/1964 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 7/6/1964 âm lịch là ngày 15/7/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/7/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/7/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1964 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/1964 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1964 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1964 dương lịch (tức ngày 7/6/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 15/7/1964 dương lịch (tức ngày 7-6-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1964
Xem hướng xuất hành ngày 15/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |