Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1964 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1964 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1964

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1964, xem ngày 17/7/1964

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 17 tháng 7 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Tân Mùi năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/1964 dương lịch là ngày 9/6/1964 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 1964 là ngày Đinh Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-1964. Xem ngày 17/7/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/1964 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 17/07/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-1964 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/1964? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/1964 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 18:36

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/1964

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1964
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 6 âm lịch năm 1964

9

Ngày Đinh Mão - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1964

17

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.

Lịch dương là ngày 17/7/1964

- Ngày dương lịch: 17-7-1964

Ngày 17 tháng 7 năm 1964 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 1964 là thứ mấy?

Ngày 17/7/1964 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 17/7/1964 dương lịch là ngày 9/6/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/1964 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/1964 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 9/6/1964

- Ngày âm lịch: 9-6-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn (tức ngày 9 tháng 6 năm 1964 âm lịch)

Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/6/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/6/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/6/1964 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 9/6/1964 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 9/6/1964 âm lịch là ngày 17/7/1964 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1964, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1964 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1964

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1964 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1964 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/1964 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1964 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1964 dương lịch (tức ngày 9/6/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 17/7/1964 dương lịch (tức ngày 9-6-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1964

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1964

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: