Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 1 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm 1961 âm lịch (năm Tân Sửu 1961). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1962 dương lịch là ngày 9/12/1961 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1962 là ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1962. Xem ngày 14/1/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1962 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/12/1961 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 14/01/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1962 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1962? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1962 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1962
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
9
Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1962 14
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn.
Lịch dương là ngày 14/1/1962
- Ngày dương lịch: 14-1-1962
Ngày 14 tháng 1 năm 1962 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1962 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1962 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1961?
Đổi ngày 14/1/1962 dương lịch là ngày 9/12/1961 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1962 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1962 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 9/12/1961
- Ngày âm lịch: 9-12-1961
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu (tức ngày 9 tháng 12 năm 1961 âm lịch)
Ngày 9/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/12/1961 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/12/1961 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/12/1961 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/12/1961 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 9/12/1961 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1961?
Đổi ngày 9/12/1961 âm lịch là ngày 14/1/1962 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1962, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1962 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-12-1961.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1962
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1962 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1962 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1962 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1962 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1962 dương lịch (tức ngày 9/12/1961 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 14/1/1962 dương lịch (tức ngày 9-12-1961 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1962
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1962
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/11 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1962 | 25/11/1961 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1962 | 28/11/1961 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1962 | 19/12/1961 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1962
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 28/1/1962 | 23/12/1961 | Tết Ông Công Ông Táo |