Lịch vạn sự » Năm 1962 » Tháng 1 năm 1962 » Ngày 11 tháng 1 năm 1962

Lịch âm 11/1, lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 1962

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1962 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1962 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:41
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 1961

6

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1962

11

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn.

Lịch dương là ngày 11/1/1962

- Ngày dương lịch: 11-1-1962

Ngày 11 tháng 1 năm 1962 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1962 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1962 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1961?

Đổi ngày 11/1/1962 dương lịch là ngày 6/12/1961 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1962 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1962 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 6/12/1961

- Ngày âm lịch: 6-12-1961

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Sửu (tức ngày 6 tháng 12 năm 1961 âm lịch)

Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1961 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/12/1961 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/12/1961 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/12/1961 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/12/1961 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1961?

Đổi ngày 6/12/1961 âm lịch là ngày 11/1/1962 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1962, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1962 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1961.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1962

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1962 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1962 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1962 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1962 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1962 dương lịch (tức ngày 6/12/1961 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 11/1/1962 dương lịch (tức ngày 6-12-1961 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1962

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1962

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/11

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/12

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

31

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1962

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1962 25/11/1961 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1962 28/11/1961 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1962 19/12/1961 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1962

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 28/1/1962 23/12/1961 Tết Ông Công Ông Táo