Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 10 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/10/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/10/1960 dương lịch là ngày 19/8/1960 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 10 năm 1960 là ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/10/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-10-1960. Xem ngày 9/10/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/10/1960 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 9/10: tra xem ngày 9/10/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/8/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 10 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 09/10/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-10-1960 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 10 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/10/1960? Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/10/1960 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 10 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.10.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-10-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/10/1960
Lịch âm ngày 9/10 | Lịch dương ngày 9/10 |
19
Ngày Canh Ngọ - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1960 9
Chủ nhật Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Người ta không yêu kẻ khác bởi người đó là ai, mà chính bởi bản lĩnh và những gì ta cảm nhận được từ họ.
Lịch dương là ngày 9/10/1960
- Ngày dương lịch: 9-10-1960
Ngày 9 tháng 10 năm 1960 dương lịch
Ngày 9 tháng 10 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 9/10/1960 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 10 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 9/10/1960 dương lịch là ngày 19/8/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/10/1960 là gì? Thời tiết ngày 9/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/10/1960 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 19/8/1960
- Ngày âm lịch: 19-8-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tý (tức ngày 19 tháng 8 năm 1960 âm lịch)
Ngày 19/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/8/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/8/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/8/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/8/1960 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 19/8/1960 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 19/8/1960 âm lịch là ngày 9/10/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/10/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/10/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-10-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/10/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/10/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-8-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/10/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/10/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/10/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/10
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/10/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 10 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/10/1960 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/10/1960 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/10/1960 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 10 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/10/1960 dương lịch (tức ngày 19/8/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 9/10/1960 dương lịch (tức ngày 19-8-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/10/1960
Xem hướng xuất hành ngày 9/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
|||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1960 | 20/8/1960 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1960 | 1/9/1960 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1960 | 12/9/1960 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 5/10/1960 | 15/8/1960 | Ngày Tết Trung thu |