Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/10/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/10/1960 dương lịch là ngày 21/8/1960 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 10 năm 1960 là ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/10/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-10-1960. Xem ngày 11/10/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/10/1960 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 11/10: tra xem ngày 11/10/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/8/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 10 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 11/10/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-10-1960 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 10 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/10/1960? Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/10/1960 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 10 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.10.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-10-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/10/1960
Lịch âm ngày 11/10 | Lịch dương ngày 11/10 |
21
Ngày Nhâm Thân - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1960 11
Thứ ba Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 11/10/1960
- Ngày dương lịch: 11-10-1960
Ngày 11 tháng 10 năm 1960 dương lịch
Ngày 11 tháng 10 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 11/10/1960 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 10 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 11/10/1960 dương lịch là ngày 21/8/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/10/1960 là gì? Thời tiết ngày 11/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/10/1960 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 21/8/1960
- Ngày âm lịch: 21-8-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tý (tức ngày 21 tháng 8 năm 1960 âm lịch)
Ngày 21/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/8/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/8/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/8/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/8/1960 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 21/8/1960 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 21/8/1960 âm lịch là ngày 11/10/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/10/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/10/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-10-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/10/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/10/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-8-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/10/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/10/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/10/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/10
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/10/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 10 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/10/1960 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/10/1960 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/10/1960 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 10 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/10/1960 dương lịch (tức ngày 21/8/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 11/10/1960 dương lịch (tức ngày 21-8-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/10/1960
Xem hướng xuất hành ngày 11/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
|||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1960 | 20/8/1960 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1960 | 1/9/1960 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1960 | 12/9/1960 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 5/10/1960 | 15/8/1960 | Ngày Tết Trung thu |