Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 1957. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1957 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1957 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1957 dương lịch là ngày 24/3/1957 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1957 là ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1957: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1957. Xem ngày 23/4/1957 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1957 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1957 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/3/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1957 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1957? Thời tiết ngày 23/04/57 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1957 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1957: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1957? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1957 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1957 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1957 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1957 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1957
Lịch âm ngày 23/4 | Lịch dương ngày 23/4 |
24
Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Dậu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1957 23
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Khi bạn thay thế những suy nghĩ tiêu cực bằng suy nghĩ tích cực, bạn sẽ nhận được những kết quả tích cực
Lịch dương là ngày 23/4/1957
- Ngày dương lịch: 23-4-1957
Ngày 23 tháng 4 năm 1957 dương lịch
Ngày 23 tháng 4 năm 1957 là thứ mấy?
Ngày 23/4/1957 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1957 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?
Đổi ngày 23/4/1957 dương lịch là ngày 24/3/1957 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/4/1957 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/4/1957 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1957.
Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 24/3/1957
- Ngày âm lịch: 24-3-1957
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Dậu (tức ngày 24 tháng 3 năm 1957 âm lịch)
Ngày 24/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/3/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/3/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/3/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/3/1957 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 24/3/1957 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?
Đổi ngày 24/3/1957 âm lịch là ngày 23/4/1957 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1957, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/4/1957 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1957 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1957 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/4/1957 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-3-1957.
Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1957
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1957 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1957: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1957 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1957 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1957 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1957 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1957 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1957 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1957 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1957 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1957 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1957 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1957 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1957 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1957 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1957: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1957 dương lịch (tức ngày 24/3/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 23/4/1957 dương lịch (tức ngày 24-3-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1957
Xem hướng xuất hành ngày 23/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1957
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/3 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1957
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1957 | 2/3/1957 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1957 | 6/3/1957 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1957 | 8/3/1957 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1957 | 23/3/1957 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1957 | 26/3/1957 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1957 | 1/4/1957 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1957
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/4/1957 | 3/3/1957 | Tết Hàn Thực | |
Thứ ba, 9/4/1957 | 10/3/1957 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |