Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 8 tháng 7 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 7 năm 1954, xem ngày 8/7/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 8/7/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 8/7/1954 dương lịch là ngày 9/6/1954 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 8 tháng 7 năm 1954 là ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 8/7/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 8-7-1954. Xem ngày 8/7/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 08/07/1954 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 8/7: tra xem ngày 8/7/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 8 tháng 7 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 08/07/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 8-07-1954 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 8 tháng 7 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 8/7/1954? Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 08/07/1954 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 8 tháng 7 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 8.7.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 8-7-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 05:57

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 8/7/1954

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 7 năm 1954
Lịch âm ngày 8/7 Lịch dương ngày 8/7

Tháng 6 âm lịch năm 1954

9

Ngày Ất Sửu - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1954

8

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu bạn không tìm thấy lý do gì để biết ơn đời, hãy kiểm tra mạch đập của mình đi.

Lịch dương là ngày 8/7/1954

- Ngày dương lịch: 8-7-1954

Ngày 8 tháng 7 năm 1954 dương lịch

Ngày 8 tháng 7 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 8/7/1954 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 8/7/1954 dương lịch là ngày 9/6/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/7/1954 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/7/1954 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 9/6/1954

- Ngày âm lịch: 9-6-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ (tức ngày 9 tháng 6 năm 1954 âm lịch)

Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/6/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/6/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/6/1954 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/6/1954 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 9/6/1954 âm lịch là ngày 8/7/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/7/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/7/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1954 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 8/7/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1954 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1954 dương lịch (tức ngày 9/6/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 8/7/1954 dương lịch (tức ngày 9-6-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1954

Xem hướng xuất hành ngày 8/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/6

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/7

31

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: