Tra cứu lịch âm hôm nay 11/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 7 năm 1954 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/7/1954 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
12
Ngày Mậu Thìn - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1954 11
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 11/7/1954
- Ngày dương lịch: 11-7-1954
Ngày 11 tháng 7 năm 1954 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1954 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1954 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?
Đổi ngày 11/7/1954 dương lịch là ngày 12/6/1954 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1954 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1954 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 12/6/1954
- Ngày âm lịch: 12-6-1954
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ (tức ngày 12 tháng 6 năm 1954 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1954 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 12/6/1954 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?
Đổi ngày 12/6/1954 âm lịch là ngày 11/7/1954 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1954, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1954 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1954.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1954
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1954 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1954 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/7/1954 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1954 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1954 dương lịch (tức ngày 12/6/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 11/7/1954 dương lịch (tức ngày 12-6-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1954
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |