Lịch vạn sự » Năm 1954 » Tháng 7 năm 1954 » Ngày 23 tháng 7 năm 1954

Lịch âm 23/7, lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 1954

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 1954 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/1954 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 19:23
Lịch âm ngày 23/7 Lịch dương ngày 23/7

Tháng 6 âm lịch năm 1954

24

Ngày Canh Thìn - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1954

23

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Không một ai sẽ mang hạnh phúc đem cho tôi. Tôi phải ra ngoài kia và tự mình giành lấy nó. Đó là lí do vì sao tôi ở đây. Để chế ngự. Để chinh phục. Cả hai thế giới, và chính bản thân tôi.

Lịch dương là ngày 23/7/1954

- Ngày dương lịch: 23-7-1954

Ngày 23 tháng 7 năm 1954 dương lịch

Ngày 23 tháng 7 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 23/7/1954 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 23/7/1954 dương lịch là ngày 24/6/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/7/1954 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/7/1954 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 24/6/1954

- Ngày âm lịch: 24-6-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ (tức ngày 24 tháng 6 năm 1954 âm lịch)

Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/6/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/6/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/6/1954 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 24/6/1954 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 24/6/1954 âm lịch là ngày 23/7/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/7/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/7/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1954 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1954 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1954 dương lịch (tức ngày 24/6/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 23/7/1954 dương lịch (tức ngày 24-6-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1954

Xem hướng xuất hành ngày 23/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/6

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/7

31

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: