Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1954 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1954 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/2 | Lịch dương ngày 25/2 |
23
Ngày Nhâm Tý - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1954 25
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Có tiền hay không có tiền không phải thể hiện ở chỗ anh ăn sơn hào hải vị còn tôi ăn rau ăn cháo; không phải ở chỗ tôi ngủ trên nửa cái giường còn anh ngủ trên một cái giường; không phải ở chỗ anh ở biệt thự còn tôi ở nhà tranh, mà nó chỉ thể hiện rõ khi phải đối mặt với bệnh tật. Nếu có tiền anh có thể đến bệnh viện tốt nhất, tìm bác sĩ giỏi nhất, và như thế, tính mạng sẽ được an toàn. Còn nếu anh không có tiền, bất lực vẫn chỉ là bất lực.
Lịch dương là ngày 25/2/1954
- Ngày dương lịch: 25-2-1954
Ngày 25 tháng 2 năm 1954 dương lịch
Ngày 25 tháng 2 năm 1954 là thứ mấy?
Ngày 25/2/1954 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?
Đổi ngày 25/2/1954 dương lịch là ngày 23/1/1954 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/2/1954 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/2/1954 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.
Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 23/1/1954
- Ngày âm lịch: 23-1-1954
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Ngọ (tức ngày 23 tháng 1 năm 1954 âm lịch)
Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/1/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/1/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/1/1954 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 23/1/1954 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?
Đổi ngày 23/1/1954 âm lịch là ngày 25/2/1954 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1954, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/2/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1954 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/2/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1954.
Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1954
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1954 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1954 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1954 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1954 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1954 dương lịch (tức ngày 23/1/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 25/2/1954 dương lịch (tức ngày 23-1-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1954
Xem hướng xuất hành ngày 25/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1954
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/12 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1954 | 2/1/1954 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1954 | 11/1/1954 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1954 | 12/1/1954 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/2/1954 | 1/1/1954 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 4/2/1954 | 2/1/1954 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 5/2/1954 | 3/1/1954 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1954 | 4/1/1954 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1954 | 5/1/1954 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1954 | 6/1/1954 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 12/2/1954 | 10/1/1954 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 14/2/1954 | 12/1/1954 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 15/2/1954 | 13/1/1954 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 16/2/1954 | 14/1/1954 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 17/2/1954 | 15/1/1954 | Tết Nguyên Tiêu |