Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 16 tháng 2 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/2/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/2/1954 dương lịch là ngày 14/1/1954 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 2 năm 1954 là ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/2/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-2-1954. Xem ngày 16/2/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/02/1954 là Thứ ba.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1954 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1954 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 16/2: tra xem ngày 16/2/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 2 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 16/02/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-02-1954 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/2/1954? Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/02/1954 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 2 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.2.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-2-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/2/1954
Lịch âm ngày 16/2 | Lịch dương ngày 16/2 |
14
Ngày Quý Mão - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1954 16
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Thời gian đang hết dần. Nhưng mỗi ngày, tôi thách thức căn bệnh ung thư này, và sống sót với tôi là chiến thắng.
Lịch dương là ngày 16/2/1954
- Ngày dương lịch: 16-2-1954
Ngày 16 tháng 2 năm 1954 dương lịch
Ngày 16 tháng 2 năm 1954 là thứ mấy?
Ngày 16/2/1954 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?
Đổi ngày 16/2/1954 dương lịch là ngày 14/1/1954 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/2/1954 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/2/1954 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.
Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 14/1/1954
- Ngày âm lịch: 14-1-1954
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Giáp Ngọ (tức ngày 14 tháng 1 năm 1954 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1954, ngày 14/1/1954 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1954 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1954 là ngày 14 tháng 1 năm 1954 âm lịch (tức là ngày 14/1/1954 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1954 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1954 là ngày 16 tháng 2 năm 1954 dương lịch (tức là ngày 16/2/1954)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1954 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 14/1/1954 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?
Đổi ngày 14/1/1954 âm lịch là ngày 16/2/1954 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1954, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/2/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1954 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/2/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1954.
Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1954
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1954 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1954 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/2/1954 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1954 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1954 dương lịch (tức ngày 14/1/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 16/2/1954 dương lịch (tức ngày 14-1-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1954
Xem hướng xuất hành ngày 16/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1954
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/12 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1954 | 2/1/1954 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1954 | 11/1/1954 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1954 | 12/1/1954 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/2/1954 | 1/1/1954 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 4/2/1954 | 2/1/1954 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 5/2/1954 | 3/1/1954 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1954 | 4/1/1954 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1954 | 5/1/1954 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1954 | 6/1/1954 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 12/2/1954 | 10/1/1954 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 14/2/1954 | 12/1/1954 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 15/2/1954 | 13/1/1954 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 16/2/1954 | 14/1/1954 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 17/2/1954 | 15/1/1954 | Tết Nguyên Tiêu |