Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 11 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 11 năm 1954, xem ngày 9/11/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/11/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/11/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/11/1954 dương lịch là ngày 14/10/1954 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 11 năm 1954 là ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/11/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-11-1954. Xem ngày 9/11/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/11/1954 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 9/11: tra xem ngày 9/11/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 11 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 09/11/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-11-1954 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 11 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/11/1954? Sinh ngày 9/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/11/1954 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 11 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.11.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-11-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 10:26

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/11/1954

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 11 năm 1954
Lịch âm ngày 9/11 Lịch dương ngày 9/11

Tháng 10 âm lịch năm 1954

14

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1954

9

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Hãy tin rằng cuộc sống này đáng để chúng ta sống và sự tin tưởng của bạn có thể giúp tạo ra sự thật

Lịch dương là ngày 9/11/1954

- Ngày dương lịch: 9-11-1954

Ngày 9 tháng 11 năm 1954 dương lịch

Ngày 9 tháng 11 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 9/11/1954 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 11 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 9/11/1954 dương lịch là ngày 14/10/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/11/1954 là gì? Thời tiết ngày 9/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/11/1954 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 9/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 14/10/1954

- Ngày âm lịch: 14-10-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Ngọ (tức ngày 14 tháng 10 năm 1954 âm lịch)

Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/10/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/10/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/10/1954 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/10/1954 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 14/10/1954 âm lịch là ngày 9/11/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/11/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/11/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-11-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/11/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/11/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 9/11/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/11/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/11/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/11/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/11/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/11/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/11

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/11

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/11/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 11 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/11/1954 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/11/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/11/1954 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 11 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/11/1954 dương lịch (tức ngày 14/10/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 9/11/1954 dương lịch (tức ngày 14-10-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/11/1954

Xem hướng xuất hành ngày 9/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/10

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/11

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/1954 16/10/1954 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/1954 25/10/1954 Ngày Nhà Giáo Việt Nam