Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1951 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1951 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1951

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1951, xem ngày 5/9/1951

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1951 dương lịch là ngày 5/8/1951 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1951 là ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1951. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1951 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1951 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1951 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 05/09/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1951 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1951? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1951 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 22:32

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1951

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1951
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 8 âm lịch năm 1951

5

Ngày Mậu Thân - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mão

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1951

5

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Sự lợi hại thực sự không phải là bạn quen biết bao nhiêu người, mà là vào lúc bạn gặp hoạn nạn, có bao nhiêu người quen biết bạn.

Lịch dương là ngày 5/9/1951

- Ngày dương lịch: 5-9-1951

Ngày 5 tháng 9 năm 1951 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 1951 là thứ mấy?

Ngày 5/9/1951 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?

Đổi ngày 5/9/1951 dương lịch là ngày 5/8/1951 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/1951 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/1951 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1951 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1951, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1951 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 1951 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 1951 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1951 (tức ngày 5/9/1951)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 5/8/1951

- Ngày âm lịch: 5-8-1951

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mão (tức ngày 5 tháng 8 năm 1951 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1951 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 5/8/1951 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?

Đổi ngày 5/8/1951 âm lịch là ngày 5/9/1951 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1951, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1951 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1951.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1951

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1951 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1951 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1951 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1951 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1951 dương lịch (tức ngày 5/8/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 5/9/1951 dương lịch (tức ngày 5-8-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1951

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1951

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/8

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1951 2/8/1951 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1951 5/8/1951 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1951

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 15/9/1951 15/8/1951 Ngày Tết Trung thu