Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 15 tháng 9 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1951 dương lịch là ngày 15/8/1951 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1951 là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1951. Xem ngày 15/9/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1951 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Ngày Tết Trung thu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Tết Trung thu. Coi xem lịch âm Ngày Tết Trung thu 1951 (tức ngày 15/8 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Tết Trung thu năm 1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Tết Trung thu là mấy giờ? Ngày Tết Trung thu là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Tết Trung thu năm 1951 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/8/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 15/09/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1951 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1951? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1951 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1951
Lịch âm ngày 15/9 | Lịch dương ngày 15/9 |
15
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mão Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1951 15
Thứ bảy Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Gian khó bẻ gãy một vài người, nhưng lại lập dựng những người khác. Không cái rìu nào đủ sắc để chém đứt linh hồn của kẻ tội đồ không ngừng nỗ lực, được võ trang bằng niềm hy vọng rằng đến cuối cùng anh ta sẽ vươn lên.
Lịch dương là ngày 15/9/1951
- Ngày dương lịch: 15-9-1951
Ngày 15 tháng 9 năm 1951 dương lịch
Ngày 15 tháng 9 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 15/9/1951 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 15/9/1951 dương lịch là ngày 15/8/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/9/1951 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/9/1951 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 15/8/1951
- Ngày âm lịch: 15-8-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão (tức ngày 15 tháng 8 năm 1951 âm lịch)
Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1951, ngày 15/8/1951 là ngày Ngày Tết Trung thu.
Ngày Tết Trung thu năm 1951 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1951 là ngày 15 tháng 8 năm 1951 âm lịch (tức là ngày 15/8/1951 âm lịch)
Ngày Tết Trung thu 1951 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Tết Trung thu năm 1951 là ngày 15 tháng 9 năm 1951 dương lịch (tức là ngày 15/9/1951)
Ngày Tết Trung thu
Theo âm lịch, ngày 15/8/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/8/1951 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/8/1951 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 15/8/1951 âm lịch là ngày 15/9/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/9/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/9/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1951 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1951 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1951 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1951 dương lịch (tức ngày 15/8/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 15/9/1951 dương lịch (tức ngày 15-8-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1951
Xem hướng xuất hành ngày 15/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/8 |
2 |
|||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1951 | 2/8/1951 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1951 | 5/8/1951 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 15/9/1951 | 15/8/1951 | Ngày Tết Trung thu |