Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/9/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/9/1951 dương lịch là ngày 28/8/1951 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 9 năm 1951 là ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/9/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-9-1951. Xem ngày 28/9/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/09/1951 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 28/9: tra xem ngày 28/9/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/8/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 9 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 28/09/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-09-1951 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/9/1951? Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/09/1951 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 9 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.9.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-9-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/9/1951
Lịch âm ngày 28/9 | Lịch dương ngày 28/9 |
28
Ngày Tân Mùi - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1951 28
Thứ sáu Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Nỗi đau bạn cảm nhận hôm nay là sức mạnh bạn cảm nhận ngày mai. Bởi mỗi thách thức bạn gặp phải là một cơ hội cho bạn trưởng thành hơn.
Lịch dương là ngày 28/9/1951
- Ngày dương lịch: 28-9-1951
Ngày 28 tháng 9 năm 1951 dương lịch
Ngày 28 tháng 9 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 28/9/1951 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 9 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 28/9/1951 dương lịch là ngày 28/8/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/9/1951 là gì? Thời tiết ngày 28/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/9/1951 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 28/8/1951
- Ngày âm lịch: 28-8-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão (tức ngày 28 tháng 8 năm 1951 âm lịch)
Ngày 28/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/8/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/8/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/8/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/8/1951 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 28/8/1951 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 28/8/1951 âm lịch là ngày 28/9/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/9/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/9/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-9-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/9/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/9/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-8-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/9/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/9/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/9/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/9/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 9 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/9/1951 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/9/1951 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/9/1951 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 9 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/9/1951 dương lịch (tức ngày 28/8/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 28/9/1951 dương lịch (tức ngày 28-8-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/9/1951
Xem hướng xuất hành ngày 28/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/8 |
2 |
|||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1951 | 2/8/1951 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1951 | 5/8/1951 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 15/9/1951 | 15/8/1951 | Ngày Tết Trung thu |