Lịch vạn sự » Năm 1951 » Tháng 7 năm 1951 » Ngày 17 tháng 7 năm 1951

Lịch âm 17/7, lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 1951

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 7 năm 1951 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/7/1951 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 01:01
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 6 âm lịch năm 1951

14

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1951

17

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

 Muốn thành công trong sự nghiệp, bạn phải đam mê công việc của mình. Nếu bạn chưa tìm thấy điều đó, hãy cứ tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc..

Lịch dương là ngày 17/7/1951

- Ngày dương lịch: 17-7-1951

Ngày 17 tháng 7 năm 1951 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 1951 là thứ mấy?

Ngày 17/7/1951 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?

Đổi ngày 17/7/1951 dương lịch là ngày 14/6/1951 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/1951 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/1951 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 14/6/1951

- Ngày âm lịch: 14-6-1951

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Mão (tức ngày 14 tháng 6 năm 1951 âm lịch)

Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/6/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/6/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/6/1951 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 14/6/1951 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?

Đổi ngày 14/6/1951 âm lịch là ngày 17/7/1951 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1951, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1951 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-1951.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1951

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1951 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1951 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/7/1951 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1951 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1951 dương lịch (tức ngày 14/6/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Phục

Ngày hôm nay 17/7/1951 dương lịch (tức ngày 14-6-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1951

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1951

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/5

2

29

3

30

4

1/6

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: