Lịch vạn sự » Năm 1951 » Tháng 7 năm 1951 » Ngày 15 tháng 7 năm 1951

Lịch âm 15/7, lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 1951

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 7 năm 1951 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/7/1951 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 06:38
Lịch âm ngày 15/7 Lịch dương ngày 15/7

Tháng 6 âm lịch năm 1951

12

Ngày Bính Thìn - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mão

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1951

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.

Lịch dương là ngày 15/7/1951

- Ngày dương lịch: 15-7-1951

Ngày 15 tháng 7 năm 1951 dương lịch

Ngày 15 tháng 7 năm 1951 là thứ mấy?

Ngày 15/7/1951 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?

Đổi ngày 15/7/1951 dương lịch là ngày 12/6/1951 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/7/1951 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/7/1951 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.

Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/1951

- Ngày âm lịch: 12-6-1951

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Mão (tức ngày 12 tháng 6 năm 1951 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/1951 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 12/6/1951 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?

Đổi ngày 12/6/1951 âm lịch là ngày 15/7/1951 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1951, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/7/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1951 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/7/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1951.

Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1951

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1951 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1951 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/7/1951 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1951 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1951 dương lịch (tức ngày 12/6/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 15/7/1951 dương lịch (tức ngày 12-6-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1951

Xem hướng xuất hành ngày 15/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1951

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/5

2

29

3

30

4

1/6

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: