Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 12 tháng 7 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/7/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/7/1951 dương lịch là ngày 9/6/1951 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 7 năm 1951 là ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/7/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-7-1951. Xem ngày 12/7/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/07/1951 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 12/7: tra xem ngày 12/7/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 7 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 12/07/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-07-1951 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 7 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/7/1951? Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/07/1951 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 7 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.7.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-7-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/7/1951
Lịch âm ngày 12/7 | Lịch dương ngày 12/7 |
9
Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1951 12
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Bản chất của tình yêu là sự thánh thiện và thanh bình. Ở đó, tâm hồn, lý trí, lương tâm và thể xác đều được bình an.
Lịch dương là ngày 12/7/1951
- Ngày dương lịch: 12-7-1951
Ngày 12 tháng 7 năm 1951 dương lịch
Ngày 12 tháng 7 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 12/7/1951 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 12/7/1951 dương lịch là ngày 9/6/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/7/1951 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/7/1951 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 9/6/1951
- Ngày âm lịch: 9-6-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Mão (tức ngày 9 tháng 6 năm 1951 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/1951 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/6/1951 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 9/6/1951 âm lịch là ngày 12/7/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/7/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/7/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1951 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/7/1951 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1951 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1951 dương lịch (tức ngày 9/6/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 12/7/1951 dương lịch (tức ngày 9-6-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1951
Xem hướng xuất hành ngày 12/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |