Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1951. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thìn năm 1951 âm lịch (năm Tân Mão 1951). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1951 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1951 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1951 dương lịch là ngày 9/3/1951 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1951 là ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1951: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1951. Xem ngày 14/4/1951 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1951 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1951 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/1951 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1951 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1951? Thời tiết ngày 14/04/51 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1951 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1951: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1951? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1951 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1951 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1951 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1951 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1951
Lịch âm ngày 14/4 | Lịch dương ngày 14/4 |
9
Ngày Giáp Thân - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1951 14
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cái tôi chính là thứ duy nhất hủy hoạt một mối quan hệ. Hãy là một người trưởng thành, buông bỏ cái tôi của chính mình.
Lịch dương là ngày 14/4/1951
- Ngày dương lịch: 14-4-1951
Ngày 14 tháng 4 năm 1951 dương lịch
Ngày 14 tháng 4 năm 1951 là thứ mấy?
Ngày 14/4/1951 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1951 dương là ngày bao nhiêu âm 1951?
Đổi ngày 14/4/1951 dương lịch là ngày 9/3/1951 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/4/1951 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/4/1951 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1951.
Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 9/3/1951
- Ngày âm lịch: 9-3-1951
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão (tức ngày 9 tháng 3 năm 1951 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1951 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1951 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1951 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1951 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/3/1951 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1951?
Đổi ngày 9/3/1951 âm lịch là ngày 14/4/1951 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1951, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/4/1951 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1951 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1951 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/4/1951 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1951.
Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1951
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1951 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1951: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1951 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1951 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1951 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1951 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1951 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1951 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1951 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1951 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1951 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1951 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1951 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1951 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1951 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1951: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1951 dương lịch (tức ngày 9/3/1951 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 14/4/1951 dương lịch (tức ngày 9-3-1951 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1951
Xem hướng xuất hành ngày 14/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1951
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/2 |
||||||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1951 | 25/2/1951 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1951 | 29/2/1951 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1951 | 2/3/1951 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1951 | 17/3/1951 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1951 | 20/3/1951 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1951 | 25/3/1951 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1951
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 8/4/1951 | 3/3/1951 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 15/4/1951 | 10/3/1951 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |