Lịch vạn sự » Năm 1950 » Tháng 7 năm 1950 » Ngày 31 tháng 7 năm 1950

Lịch âm 31/7, lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 1950

Tra cứu lịch âm hôm nay 31/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 7 năm 1950 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/7/1950 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 01:34
Lịch âm ngày 31/7 Lịch dương ngày 31/7

Tháng 6 âm lịch năm 1950

17

Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1950

31

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Sự lạc quan khi áp dụng vào cuộc sống sẽ đem lại sức mạnh và sự bình yên trong nội tâm.

Lịch dương là ngày 31/7/1950

- Ngày dương lịch: 31-7-1950

Ngày 31 tháng 7 năm 1950 dương lịch

Ngày 31 tháng 7 năm 1950 là thứ mấy?

Ngày 31/7/1950 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?

Đổi ngày 31/7/1950 dương lịch là ngày 17/6/1950 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/7/1950 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/7/1950 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.

Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 17/6/1950

- Ngày âm lịch: 17-6-1950

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Canh Dần (tức ngày 17 tháng 6 năm 1950 âm lịch)

Ngày 17/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/6/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/6/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/6/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/6/1950 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 17/6/1950 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?

Đổi ngày 17/6/1950 âm lịch là ngày 31/7/1950 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1950, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/7/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1950 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/7/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-6-1950.

Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1950

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1950 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1950 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 31/7/1950 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1950 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1950 dương lịch (tức ngày 17/6/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 31/7/1950 dương lịch (tức ngày 17-6-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1950

Xem hướng xuất hành ngày 31/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 7 năm 1950

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/5

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/6

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: