Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 7 tháng 7 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/7/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/7/1950 dương lịch là ngày 23/5/1950 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 7 năm 1950 là ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/7/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-7-1950. Xem ngày 7/7/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/07/1950 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 7/7: tra xem ngày 7/7/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 7 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 07/07/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-07-1950 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/7/1950? Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/07/1950 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 7 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.7.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-7-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/7/1950
Lịch âm ngày 7/7 | Lịch dương ngày 7/7 |
23
Ngày Quý Mão - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1950 7
Thứ sáu Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 7/7/1950
- Ngày dương lịch: 7-7-1950
Ngày 7 tháng 7 năm 1950 dương lịch
Ngày 7 tháng 7 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 7/7/1950 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 7 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 7/7/1950 dương lịch là ngày 23/5/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/7/1950 là gì? Thời tiết ngày 7/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/7/1950 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1950
- Ngày âm lịch: 23-5-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần (tức ngày 23 tháng 5 năm 1950 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1950 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/5/1950 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 23/5/1950 âm lịch là ngày 7/7/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/7/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/7/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-7-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/7/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/7/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/7/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/7/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/7/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/7
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/7/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 7 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/7/1950 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/7/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/7/1950 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 7 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/7/1950 dương lịch (tức ngày 23/5/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 7/7/1950 dương lịch (tức ngày 23-5-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/7/1950
Xem hướng xuất hành ngày 7/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |