Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1950 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1950 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1950

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1950, xem ngày 25/7/1950

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 7 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/1950 dương lịch là ngày 11/6/1950 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 1950 là ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-1950. Xem ngày 25/7/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/1950 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/6/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 25/07/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-1950 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/1950? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/1950 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 05:22

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/1950

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1950
Lịch âm ngày 25/7 Lịch dương ngày 25/7

Tháng 6 âm lịch năm 1950

11

Ngày Tân Dậu - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1950

25

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.

Lịch dương là ngày 25/7/1950

- Ngày dương lịch: 25-7-1950

Ngày 25 tháng 7 năm 1950 dương lịch

Ngày 25 tháng 7 năm 1950 là thứ mấy?

Ngày 25/7/1950 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?

Đổi ngày 25/7/1950 dương lịch là ngày 11/6/1950 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/7/1950 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/7/1950 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.

Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 11/6/1950

- Ngày âm lịch: 11-6-1950

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Dần (tức ngày 11 tháng 6 năm 1950 âm lịch)

Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/6/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/6/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/6/1950 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/6/1950 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?

Đổi ngày 11/6/1950 âm lịch là ngày 25/7/1950 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/7/1950, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/7/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/1950 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/7/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1950.

Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1950

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 7 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1950 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/1950 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/1950 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/1950 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/1950 dương lịch (tức ngày 11/6/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Hoả Tai
Quả Tú

Ngày hôm nay 25/7/1950 dương lịch (tức ngày 11-6-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/1950

Xem hướng xuất hành ngày 25/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1950

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/5

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/6

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: